Giáng sinh là một trong những ngày lễ lớn của năm. Cũng là một chủ đề được nhắc đến nhiều trong tiếng Anh. Vậy bạn biết và nhớ hết ý nghĩa của ngày này chưa ? Biết những từ này cũng thực sự hữu ích trong việc bày tỏ những điều bạn thích làm vào dịp Giáng sinh hoặc giới thiệu cách nó được tổ chức ở đất nước của bạn. Dưới đây, GOET cùng bạn tìm hiểu về mộ số từ vựng Giáng sinh hữu ích nhé !
1. Từ vựng về chủ đề Giáng sinh ( Christmas vocabulary)
Từ vựng về hữu ích ngày Giáng sinh
- Christmas: lễ Giáng sinh
- Santa Claus: ông già Noel
- Reindeer: con tuần lộc
- Rudolph: tuần lộc mũi đỏ
- Santa sack: túi quà của ông già Noel
- Gift/ Present: quà tặng
- Sled/ Sleigh: xe trượt tuyết
- Elf: chú lùn
- Snowman: người tuyết
- Angel: thiên thần
- A carol: một bài hát thánh ca
- Church: nhà thờ
- Feast: bữa tiệc
- Chimney: ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này
- Snowflakes: bông tuyết
- Fireplace: lò sưởi, nơi trẻ em thường treo tất để ông già Noel bỏ quà vào đó
- Scarf: khăn quàng
Từ vựng về thức ăn trong ngày Giáng sinh
- Candy cane: cây kẹo hình gậy
- Chestnut: hạt dẻ
- Hot chocolate: socola nóng
- Turkey: gà tây
- Gingerbread cookie: bánh quy gừng
- Yule log cake: bánh khúc cây
- Plum pudding: bánh pudding mận
- Glazed ham: dăm bông nướng
- wine: rượu vang
2. Một số cụm từ thông dụng về Giáng sinh
- Christmas is coming: Giáng sinh đang đến gần
- I just want to be with you on Christmas day: tôi chỉ muốn ở bên bạn trong ngày giáng sinh
- The vibrant decors: những món đồ trang trí sặc sở
- Christmas always bears a special : giáng sinh luôn mang một ý nghĩa đặc biệt
- Christmas is a time for reflection and for expressing what we really want and desire: Giáng sinh là thời gian để suy ngẫm và bày tỏ những gì chúng ta thực sự mong muốn và khao khát.
3. Kết luận
Qua bài viết này, GOET hi vọng sẽ giúp bạn bổ sung thêm cho bản thân được một số từ vựng Giáng sinh hữu ích. Để hỗ trợ cho vấn đề nói về chủ đề giáng sinh được tốt hơn nhé !